1. Quarantine
Là tình trạng các vật liệu phải để riêng trong một khu vực cách ly hoặc bằng các biện pháp có hiệu lực khác để chờ quyết định cho phép sử dụng hoặc phải loại bỏ.
The status of materials isolated physically or by other effective means pending a decision on their subsequent approval or rejection.
Who Expert Committee on Specifications for Pharmaceutical Preparation, 38th Report, 2004
2. Quarantine
Là tình trạng nguyên liệu hoặc vật liệu đóng gói, sản phẩm trung gian hoặc bán thành phẩm hoặc thành phẩm được cách ly ở một khu vực riêng hoặc bằng các biện pháp có hiệu quả khác, trong khi chờ quyết định cho phép sử dụng, loại bỏ hoặc phải tái chế.
The status of starting or packaging materials, intermediates, or bulk or finished products isolated physically or by other effective means while a decision is awaited on their release, rejection or reprocessing.
WHO Expert Commitee on Specifications for Pharmaceutical Preparations, 37th Report, 2003
3. Quarantine
Là tình trạng các nguyên liệu hoặc sản phẩm được cách ly trong một khu vực riêng hoặc cách ly bằng các biện pháp hệ thống khác trong khi chờ quyết định phải loại bỏ hoặc được phép xuất để chế biến, đóng gói hoặc phân phối.
The status of materials or products set apart physically or by system while awaiting a decision for rejection or release for processing, packaging or distribution.
ASEAN Good Manufacturing Practice Guidelines, 3rd Ed. 1997, Nha xuat ban y hoc, Hanoi, 1997